Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
鏡尼景𫢋梳衛峝仙
Kính nơi cảnh Phật, sơ [lược chải tóc] về động Tiên.
Sơ kính, 35a
藤蕩𠬠𢆥𨑮𠄩𣎃 𡥵眜𬷤㧅鏡 㐌𱳨𦖻
Đằng đẵng một năm mười hai tháng. Con mắt gà đeo kính đã mòn tai.
Yên Đổ, 17b