Entry 鎌 |
鎌 gươm |
|
#F2: kim 釒⿰兼 kiêm |
◎ Như 釰 gươm
|
𣡚髀𬙞𨑮𠄩 咄𧋆 鎌𤎓𠀧𡱩捽擒𣙯 Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Hồng Đức, 14b |
〇 牢特蒸鎌斬邪 爲民尼𠞹𬄺與意丕 Sao được chưng gươm chém tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
〇 𫵟鎌㐌决庒 容賊𡗶 Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời. Chinh phụ, 2a |
〇 鎌弹姅梗𡽫滝𱥺棹 Gươm đàn nửa gánh non sông một chèo. Truyện Kiều, 46b |
〇 害㝵鎌𨬊兜朋 Hại người gươm giáo đâu bằng. Thập giới, 2a |
〇 䃅兜𡭉𪀆鎌兜㓠𧋆 Đạn đâu bắn sẻ, gươm đâu chém ruồi. Nam lục, 35b |
鎌 liềm |
|
#A2: 鐮 → 鎌 liêm |
◎ Nông cụ cầm tay, có lưỡi cong, dùng gặt lúa, cắt cỏ.
|
預𧡊事𨔍㐱稽 㩒鎌噲唄阻𧗱唉昆 Dự thấy sự lạ chỉn ghê. Cầm liềm gọi với: Trở về hỡi con. Thiên Nam, 61b |
〇 包𣇞朱旦𣎃𨑮 些鎌𲇜𫥨外𪽣些 Bao giờ cho đến tháng Mười. Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta. Hợp thái, 9a |