Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
㗂鐘㗂景㗂銷 册𥚆丙讀琴撩丙弹
Tiếng chuông, tiếng cảnh, tiếng tiu. Sách nhìn biếng đọc, cầm treo biếng đàn.
Phan Trần, 14a
〇 欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏 喠喜喠希哬
Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha.
Xuân Hương B, 12a