Entry 銅 |
銅 đòng |
|
#C2: 銅 đồng |
◎ Cây thương, vũ khí có cán dài, lưỡi sắc nhọn.
|
課意役銅博散涅 塘極阻莊岌𡹞 Thuở ấy việc đòng vác (đồng bác) tan nát. Đường cực trở trang gập ghềnh. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b |
〇 鎛銅秩坦旌旗𩄓𡑝 Vác đòng (bác đồng) chật đất, tinh kỳ rợp sân. Truyện Kiều, 49a |
〇 當干銅鎛滚昂 寔虚 渚𤍊變常埃𱓞 Đương cơn đòng vác (đồng bác) ngổn ngang. Thực hư chưa tỏ biến thường ai tin. Đại Nam, 59a |
銅 đồng |
|
#A1: 銅 đồng |
◎ Kim loại màu vàng sẫm, dễ gò dập.
|
𱟧文 唏冷如銅 Buồng văn hơi lạnh như đồng. Truyện Kiều, 6a |
〇 甕吐 鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖頽瑁 Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi. Sơ kính, 22a |
〇 𡎡銅𡎡𨯘 吏𠲜衛些 Mỏ đồng mỏ kẽm lại giành về ta. Đại Nam, 52a |
〄 Tiền đúc bằng đồng. Đơn vị tiền tệ
|
堆些如體銅錢 銅插銅𠑕銅迎 銅𦣰 Đôi ta như thể đồng tiền. Đồng sấp đồng ngửa đồng nghiêng đồng nằm. Lý hạng B, 102a |
〇 姉㛪𢶸𲉯𠀧銅 Chị em nắm nem ba đồng. Nam lục, 7b |
〄 Đồng hồ: khí cụ (vốn bằng đồng) dùng để theo dõi giờ giấc.
|
𣈘冬長銅壼咱説 Đêm đông trường đồng hồ thánh thót. Ca trù, 22a |
銅 đùng |
|
#C2: 銅 đồng |
◎ Như 洞 đùng
|
泉溪𤂬沐沁宜 號羅𧋉肚渃 㵢銅銅 Tuyền khê suối móc tắm ngơi. Hiệu là Cóc Đỏ nước trôi đùng đùng. Thiền tông, 5b |