Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鈘 chì
#F2: kim 釒⿰支 chi
◎ Kim loại nặng, mềm, màu xám xanh.

鉛鈘 鋼𨧠 鍮󱯉

“Diên”: chì. “Cang”: gang. “Thâu”: thau.

Tự Đức, VIII, 16b

鈘 chia
#E2: kim 釒⿰支 chi
◎ Như 支 chia

鋸頭至𦝂𣳮命𫜵𠄩 𢚸𠄩命拱鈘𠄩

Cưa đầu chí đít rã mình làm hai. Lòng hai mình cũng chia hai.

Dương Từ, tr. 51

鈘 chìa
#F2: kim 釒⿰支chi
◎ Dụng cụ để ngoáy mở hoặc lấy vật từ trong chỗ kín.

鈘銙 鈘𥔦

Chìa khóa. Chìa vôi.

Béhaine, 122

Taberd, 64