Entry 針 |
針 chăm |
|
#C2: 針 châm |
◎ Như 占 chăm
|
固欺𫀅𥢫𫀅𦓿 𢚸針田野𱥺 𣈜𠇍遭 Có khi xem gặt xem cày. Lòng chăm điền dã một ngày mấy tao [lần]. Đại Nam, 28a |
〇 㦖𨄞沛針𥕄筆鉄 朱𣭻𠤆𲆎覩𱴹𨨲 Muốn chóng phải chăm mài bút sắt. Cho mau chớ chậm đổ hòn chì. Giai cú, 21a |
〇 沛針𤐝𪹾磊𢗖另𠫾 Phải chăm soi xét lỗi lầm (nhầm) tránh đi. Huấn tục, 9b |
◎ Chăm chút: trông nom, săn sóc, nâng niu.
|
晨昏針𡮍礼常 養親台𬌓𢚸娘𣈜初 Thần hôn chăm chút lễ thường. Dưỡng thân thay tấm lòng nàng ngày xưa. Truyện Kiều, 59b |
〇 稚𤷍𫅷固脿之 稚疎針𫅷 衰𠾿哬 Trẻ gầy, già có béo chi. Trẻ thơ chăm chút, già suy hững hờ. Huấn tục, 8a |
◎ Lăm chăm: vẻ hối hả, sẵn sàng.
|
𠊚式樓紅群𥾽煉 馭涓塘紫㐌林針 Người thức lầu hồng còn bịn rịn. Ngựa quen đường tía đã lăm chăm. Hồng Đức, 9b |
◎ Chăm chắm: vẻ trang nghiêm, vững chãi.
|
固㝵襖紫當𡧲針 枕𡎢 Có người áo tía đương giữa chăm chắm ngồi. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 66a |
針 châm |
|
#A1: 針 châm |
◎ Đâm, chích.
|
螉𫅷𱽐毒針花焒 羝要挷 𧤁頊𥴙疎 Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa. Hồng Đức, 58b |
〇 𱜢𥶄修𱽗𱜢𢃱深 [𠫾] 庄隊底螉針 Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm. Xuân Hương, 11a |
針 chum |
|
#C2: 針 châm |
◎ Chum chúm: nhô lên và hơi tròn, khum khum.
|
乳㛪針[唵]枕槁 朱英扑丐固𤴬英𡊰 Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền. Giải trào, 8b |
針 kim |
|
#B: 針 châm |
◎ Que nhỏ bằng kim loại, mũi nhọn, đuôi có lỗ xâu chỉ để khâu vá.
|
惜𠰚𦀻針縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀 Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao. Hồng Đức, 72a |
〇 時蒸尋緣針𥿗䐗𥙩𫜵悶丕 Thời chưng tìm duyên kim chỉ chửa lấy làm muộn vậy. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 73a |
〇 怲扲針怲迻梭 鶯堆𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰 Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa. Chinh phụ, 17b |
〇 爲埃用𣒵淶針 底𡥵䕯浽𩄲沉爲埃 Vì ai rụng cải rơi kim. Để con bèo nổi mây chìm vì ai. Truyện Kiều, 17a |
〇 針鐄埃女捥鈎 Kim vàng ai nỡ uốn câu. Nam lục, 19b |
〇 固功 𥓄鉄 固𣈗𢧚針 Có công mài sắt, có ngày nên kim. Lý hạng, 22b |