Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
釘 đanh
#A2: 釘 đinh
◎ Cái đinh sắt. Sắt đanh: cứng rắn, bền chặt.

𦖻群同望𱥯[𠳒]鏍釘

Tai còn đồng vọng mấy lời sắt đanh.

Truyện Kiều, 23a

傳路添哏𨫊釘 𠃅霜秩𠻵𨕭城点𠄼

Chuyện trò thêm gắn sắt đanh. Mái sương chợt mảng (mắng) trên thành điểm năm .

Hoa tiên, 18a

◎ Dây đanh: mỏ neo để giữ thuyền.

碇索紙釘強卞 防欺殺碇丕連招釘

“Đính tác”: dây đanh càng bền. Phòng khi sét đánh vậy liền gieo đanh.

Ngọc âm, 28b

#C2: 釘 đinh
◎ Đong đanh: đỏng đảnh, đành hanh.

𥘷造 化冬釘過𢞆 𣩂𪶊𠊛𨕭𣴓麻制

Trẻ tạo hoá đong đanh quá ngán. Chết đuối người trên cạn mà chơi.

Cung oán, 3a

釘 đênh
#C2: 釘 đinh
◎ Đênh kềnh: kênh kiệu, làm cao.

蕩子昆 罢釘鯨𫜵朗

“Đãng tử”: con bãi đênh kềnh làm sang.

Ngọc âm, 8b

釘 đinh
#A1: 釘 đinh
◎ Vật nhọn cứng dùng để đóng ghép, chêm chặt.

鉄釘釘瑟㨂催秩卞

“Thiết đinh”: đinh sắt đóng thôi chặt bền.

Ngọc âm, 25a

船時㐌湼板時龍釘

Thuyền thì đã nát, ván thì long đinh.

Lý hạng, 30a