Entry 釘 |
釘 đanh |
|
#A2: 釘 đinh |
◎ Cái đinh sắt. Sắt đanh: cứng rắn, bền chặt.
|
𦖻群同望𱥯[𠳒]鏍釘 Tai còn đồng vọng mấy lời sắt đanh. Truyện Kiều, 23a |
〇 傳路添哏𨫊釘 𠃅霜秩𠻵𨕭城点𠄼 Chuyện trò thêm gắn sắt đanh. Mái sương chợt mảng (mắng) trên thành điểm năm . Hoa tiên, 18a |
◎ Dây đanh: mỏ neo để giữ thuyền.
|
碇索紙釘強卞 防欺殺碇丕連招釘 “Đính tác”: dây đanh càng bền. Phòng khi sét đánh vậy liền gieo đanh. Ngọc âm, 28b |
#C2: 釘 đinh |
◎ Đong đanh: đỏng đảnh, đành hanh.
|
𥘷造 化冬釘過𢞆 𣩂𪶊𠊛𨕭𣴓麻制 Trẻ tạo hoá đong đanh quá ngán. Chết đuối người trên cạn mà chơi. Cung oán, 3a |
釘 đênh |
|
#C2: 釘 đinh |
◎ Đênh kềnh: kênh kiệu, làm cao.
|
蕩子昆 罢釘鯨𫜵朗 “Đãng tử”: con bãi đênh kềnh làm sang. Ngọc âm, 8b |
釘 đinh |
|
#A1: 釘 đinh |
◎ Vật nhọn cứng dùng để đóng ghép, chêm chặt.
|
鉄釘釘瑟㨂催秩卞 “Thiết đinh”: đinh sắt đóng thôi chặt bền. Ngọc âm, 25a |
〇 船時㐌湼板時龍釘 Thuyền thì đã nát, ván thì long đinh. Lý hạng, 30a |