Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
金 kim
#A1: 金 kim
◎ Kim loại. Một trong “ngũ hành” (kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ).

命金席𱗬宮乾 [𢆫]尼𱺵 [𢆫]𢀭𨖅𨕭𠁀

Mệnh (mạng) kim tịch ở cung càn (kiền). Tuổi này là tuổi giàu sang trên đời.

Vân Tiên, 19b

#C1: 金 kim
◎ Que nhỏ bằng kim loại, mũi nhọn, đuôi có lỗ để xâu chỉ.

紇改情期特每金

Hạt cải tình cờ được mũi kim.

Ức Trai, 50b