Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
里 lái
#C2: 里 lý
◎ Bộ phận điều chỉnh hướng đi của thuyền.

船輕船里珥世和卞

Thuyền khinh thuyền lái nhẹ thay hoà bền.

Ngọc âm, 62b

里 rưới
#C2: 里 lý
◎ Rách rưới: áo quần cũ mòn không lành lặn.

弊袴 𱦉里㐌门旦𦡟

“Tệ khố”: rách rưới đã mòn đến lưng.

Ngọc âm, 20a

里 trẻ
#C2: 里 lý
◎ Như 礼 trẻ

裊{亇昆}他里忍典歳㐌哿代杜 礼𱻊

Nẻo [khi] con thơ trẻ, nhẫn đến tuổi đã cả, dạy dỗ lễ nghĩa.

Phật thuyết, 18a