Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
醜 xâu
#C2: 醜 xú
◎ Như 𢹤 xâu

𩵜鮮醜柳𠊚衛急 𨢇󱙃燶花客 於遲

Cá tươi xâu liễu, người về gấp. Rượu chín nồng hoa khách ở chầy.

Hồng Đức, 25b

固種刁丕 醜仍𦹵蘭

Có giống đeo vậy, xâu những cỏ lan.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b

醜 xấu
#A2: 醜 xú
◎ Như 臭 xấu

香𣋚花𣌋奉蜍 姑𱜢醜𩴬朱䜹 䋦行

Hương hôm hoa sớm phụng thờ. Cô nào xấu vía cho thưa mối hàng.

Truyện Kiều, 20a

圖衾殮𠤆泥醜卒 謹蹎𢬣頭𨃴 辰傕

Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt. Kín chân tay đầu gót thì thôi.

Yên Đổ, 12b

醜𫨩𫜵卒 訥𫨩呐𡨸

Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ.

Nam lục, 30a

〄 Có hình thức, vẻ ngoài khó coi (trái với đẹp).

𫯳醜𡞕醜仍𱞋麻𤷍

Chồng xấu vợ xấu những lo mà gầy.

Lý hạng, 16a

碎醜厠如𦹵葿㭉於邊塘

Tôi xấu xí như cỏ may mọc ở bên đường.

Lý hạng B, 194a

〄 Lấy làm hổ thẹn, sượng sùng.

𢪀浪𤻭𤴪𪬡悭 醜払麻固埃𠸦之命

Nghĩ rằng ngứa ghẻ hờn ghen. Xấu chàng mà có ai khen chi mình.

Truyện Kiều B, 41a