Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
郡 quặn
#C2: 郡 quận
◎ Đau như cuộn thắt trong ruột.

唯唯隊㝹 郡𦛌𦚐

Dói dói đòi nau quặn ruột rà.

Hồng Đức, 69a

󰮂𡽫 俸祝盆𤶐 郡𤴬曲𦛌𨀈𨀛𨃴蹎

Trong non bỗng chốc bồn chồn. Quặn đau khúc ruột, bước dồn gót chân.

Hiếu văn, 10b

◎ Quằn quặn: uốn khúc cuồn cuộn.

𬑉猫沖沕浽沁 𧋻羣郡曲 [蟒]𠰃叺㖤

Mắt mèo trong vắt nổi tăm. Rắn quằn quặn khúc, mãng nhăm nhắp hàm.

Nhị mai, 30a

郡 quẩn
#C2: 郡 quận
◎ Lẩn quẩn: loay hoay, lúng túng.

吝郡如 𪪳老𢴿渡𣎀

Lẩn quẩn như ông lão chèo đò đêm.

Nam lục, 27a

郡 quận
#A1: 郡 quận
◎ Đơn vị hành chính dân cư thời xưa (tương đương với huyện).

船戈典郡慈廉 永康𣷷意姅店杜 洳

Thuyền qua đến quận Từ Liêm. Vĩnh Khang bến ấy nửa đêm đỗ nhờ.

Thiên Nam, 45a

固𠊚於郡東城 修人積德𱢭生昆 賢

Có người ở quận Đông Thành. Tu nhân tích đức sớm sanh con hiền.

Vân Tiên C, 1a