Entry 邊 |
邊 bên |
|
#A2: 邊 biên |
◎ Như 边 bên
|
蹅盎𩄲掩布檜 𡎢邊𤂬閣芹鈎 Đạp áng mây, ôm bó củi. Ngồi bên suối, gác cần câu. Ức Trai, 16b |
〇 楳㘇谷谷邊箕𤅶 鐘㨂工工𠃅怒廛 Mõ vang cốc cốc bên kia bến. Chuông gióng cong cong mé nọ chiền. Hồng Đức, 28b |
〇 茌茌捻坦邊塘 油油𦰟𦹵姅鐄姅撑 Sè sè nắm đất bên đàng (đường). Rầu rầu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh. Truyện Kiều, 2a |
〇 𣈜𣈜𫥨𥪸邊滝 𠳨𠶀住俚𱜢𫯳碎謨 Ngày ngày ra đứng bên (ven) sông. Hỏi thăm chú lái nào chồng tôi mô. Lý hạng B, 154b |
邊 biên |
|
#A1: 邊 biên |
◎ Như 边 biên
|
碎𤽗蔑節卞朋𥒥 邊𩯀𱑕分𠹾 仍霜 Tôi ngươi một tiết bền bằng đá. Biên [bên mái] tóc mươi phần chịu những sương. Ức Trai, 29b |
〇 自低𧣳𣷭邊𡗶 𤓢湄退退 圭𠊛𱥺身 Từ đây góc bể biên trời. Nắng mưa thui thủi quê người một thân. Truyện Kiều, 19b |
邊 ven |
|
#A2: 邊 biên |
◎ Như 边 ven
|
𣈜𣈜𫥨𥪸邊滝 𠳨𠶀住俚 𱜢𫯳碎謨 Ngày ngày ra đứng ven (bên) sông. Hỏi thăm chú lái nào chồng tôi mô. Lý hạng B, 154b |