Entry 遜 |
遜 đún |
|
#C2: 遜 tốn |
◎ Đún đởn (đú đởn): Như 噋 đún
|
𪽝官遜坦 朱民怒𢢁 Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn. Nam lục, 38a |
遜 tốn |
|
#A1: 遜 tốn |
◎ Khiêm nhường, kiệm lời.
|
呵疑𠀲賤𡥚閑 𠅜呐𡗉拯遜 Há ngờ đứa tiện gã hèn, lời nói nhiều chẳng tốn. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 49a |
〄 Tốn tè: khiêm nhượng, nhún nhường.
|
丕麻爵𡾵強高遜齊𦷾強窒 Vậy mà tước ngôi càng cao, tốn tè đấy càng rất. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18a |