Entry 遏 |
遏 át |
|
#C1: 遏 át |
◎ Bị nước phủ lên hoặc thấm vào.
|
移所燥細 所遏 Dời thửa ráo, tới thửa át [→ ướt]. Phật thuyết, 41b |
〇 㲸遏塘仍沐 Ướt át đường những móc. Thi kinh, I, 18b |
遏 hết |
|
#C2: 遏 át |
◎ Như 歇 hết
|
計冲㐌𨒒秋餘 𦋦𢬣迍遏腥洳 漏漏 Kể trong đã mười thu dư. Ra tay dọn hết tanh nhơ làu làu. Thiên Nam, 127b |
遏 ướt |
|
#C2: 遏 át |
◎ Như 㲸 ướt
|
准燥昆南准遏朱媄南 Chốn ráo con nằm, chốn ướt (át) cho mẹ nằm. Phật thuyết, 18a |