Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
過 qua
#A2: 過 quá
◎ Như 󱮡 qua

体𤾓餘轎𫃚 連縷過𨎠

Thấy trăm dư kiệu vóc liền (liên) lũ qua trước.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27a

唒兵焒渃𡽫如𱿈 几行人過妬鄭傷

Dấu binh lửa nước non như cũ. Kẻ hành nhân qua đó chạnh thương.

Chinh phụ, 8a

𧍇越過登

Sứa vượt qua đăng.

Nam lục, 14a

◎ Đã hoặc cần làm xong việc gì đó.

𤾓塘煩惱庄歐 沁過渃意㐌侯輕身

Trăm điều phiền não chẳng âu. Tắm qua nước ấy đã hầu khinh thân [nhẹ mình].

Thiền tông, 5b

過 quá
#A1: 過 quá
◎ Vượt hơn, vượt khỏi mức bình thường.

雙𤽗張生性擬𤄮疑 馭𡨺過𡗋

Song ngươi Trương Sinh tính nghỉ nhiều ngờ [tính vốn đa nghi], ngừa giữ quá lắm.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a

𩄲湄打覩𥒥鐄 過朝𢧚㐌𱔩𠴔燕𲍣

Mây mưa đánh đổ đá vàng. Quá chiều nên đã chán chường yến anh.

Truyện Kiều, 11a

朝客過欣茄土翳 𠶒行如世語𩵽鮮

Chiều khách quá hơn nhà thổ ế. Đắt hàng như thể ngỡ tôm tươi.

Giai cú, 12b

㤇饒過隊𢧚迷 耒𫥨買別仉吱𠊚唭

Yêu nhau quá đỗi nên mê. Rồi ra mới biết kẻ chê người cười.

Lý hạng, 53b

◎ Lỗi lầm, sai trái.

折官冠軍羅𤽗宋義 拯計𤤰蒸㐌過

Giết quan quán quân là ngươi Tống Nghĩa, chẳng kể vua chưng đã quá.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8a