Entry 遁 |
遁 dọn |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Thu xếp đồ đạc (để chuyển đi nơi khác).
|
𥙩調道𭓇𠳨税 襊弹极册提携遁𨖅 Lấy điều đạo học hỏi thuê. Túi đàn, cặp sách đề huề dọn sang. Truyện Kiều, 6b |
遁 đón |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Như 屯 đón
|
遁客摱牟𣘈粉姥 半命贖𥙩罪 情吒 Đón khách mượn màu son phấn mụ. Bán mình chuộc lấy tội tình cha. Yên Đổ, 13b |
〇 群縁几遁𠊚迻 𣍊縁永𡴯如厨 𱙘釘 Còn duyên kẻ đón người đưa. Hết duyên vắng ngắt như chùa bà Đanh. Hợp thái, 34b |
遁 lộn |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Lộn vòng: quay trở, xoay ngược lại.
|
𦖑㐌𤑟事𢚸 修行𨤧遁𨦩𫗄𦝄 Trộm nghe đã tỏ sự lòng. Tu hành chẳng nhẽ lộn vòng gió trăng. Phan Trần B, 15b |
遁 rón |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Nhón chân bước nhẹ.
|
𣈜𠳨客最𬂙𬁖 遁 眞湿𥒥眞高岋𡹡 Ngày hỏi khách, tối trông sao. Rón chân thấp, đá chân cao, gập ghềnh. Phan Trần, 4b |
遁 rộn |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Như 吨 rộn
|
妸魏娘姚誇惵悌 𠊚詩客𨢇 遁[𠶆]𡅳 Ả Ngụy nàng Diêu khoe đẹp đẽ. Người thơ khách rượu rộn mời khuyên. Hồng Đức, 3a |
〇 蕙蘭[當]遁席明 信𢒎㐌 体熷𤇊使花 Huệ lan đang rộn tiệc mừng. Tin bay đã thấy tưng bừng sứ hoa. Phan Trần, 20b |
〇 营生遁女毛 秃庫𱏥𧋶 錢 樓涅䋘 Doanh sinh rộn nữa [hơn, quá] tên mau. Thóc kho đẻ mọt, tiền xâu nát rời. Tây phương, 10a |
〄 Rộn rã: bồn chồn, thổn thức.
|
浪𢚸遁也恜苔 絲緣群王䋦尼渚衝 Rằng: Lòng rộn rã thức đầy. Tơ duyên còn vướng mối này chưa xong. Truyện Kiều, 15b |
遁 trốn |
|
#A2|C2: 遁 độn |
◎ Như 迍 trốn
|
崔㝵杜讒遁多渃恪 Xui [khiến, bị] người dỗ gièm trốn đi nước [xứ, quê] khác. Phật thuyết, 19a |
〇 昆隊遁楊埃眷 Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến [rủ]. Ức Trai, 4a |
〇 眉士苦敢丕欺易 𪽝𠇮𫜵羣可遁𠱋 Mày sĩ khó [hàn sĩ] dám vậy khi dể. Gở bởi mình làm, còn khả trốn ru. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |
〇 法渃啻油群另特 罪𡗶坤体遁𱏫𱜢 Phép nước ví dầu còn tránh được. Tội trời khôn thể trốn đâu nào. Sô Nghiêu, 14b |
〇 庒坊遁主辰軍𢶿𫯳 Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng. Nam lục, 11b |
遁 trộn |
|
#C2: 遁 độn |
◎ Hoà lẫn, xen lẫn vào nhau.
|
𪢆茄㧅幅戰 袍 㗂檑橋渭遁𠓨𫗄秋 Giã nhà đeo bức chiến bào. Tiếng roi cầu Vị trộn (lộn) vào gió thu. Chinh phụ, 2b |