Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
逸 dặt
#C2: 逸 dật
◎ Dặt dìu: rộn rã lui tới, chuyện trò nhỏ to.

外茄主客逸迢 𱥺茹萱貝𱥺翹於𥪞

Ngoài nhà chủ khách dặt dìu. Một nhà huyên với một Kiều ở trong.

Truyện Kiều, 19a

逸 dật
#C1: 逸 dật
◎ Dật dờ: bơ vơ, vất vưởng, vật vờ.

托寃托枉 亡靈逸除

Thác oan thác uổng vong linh dật dờ.

Dương Từ, tr. 47

逸 giật
#C2: 逸 dật
◎ Như 𪮞 giật

逸梞𱙘𱙫挄𠁑𲃟 揚𢬣翁脛拾 𨖲頭

Giật gậy bà chằn choang dưới gối. Dang tay ông kễnh đập lên đầu.

Xuân Hương, 4a

◎ Bỗng nhiên nảy mình vì sợ hãi hoặc bất ngờ.

𠄼更識率奇𠄼更 擬傳賖賖逸𱒺𨉟

Năm canh thức suốt cả năm canh. Nghĩ chuyện xa xa giật giẩy mình.

Giai cú, 19b

逸 rặt
#C2: 逸 dật
◎ Như 󱮫 rặt

𠊛牢孝𱻊覩塘 刧牢逸仍断長 世傕

Người sao hiếu nghĩa đủ đường. Kiếp sao rặt những đoạn trường thế thôi.

Truyện Kiều, 56a