Entry 進 |
進 tiến |
|
#A1: 進 tiến |
◎ Dấn lên phía trước.
|
棹尾買掉各披 提真 捻買耒耒進連 “Trạo vĩ”: mái chèo các bề. Đè chân đệm mái, chòi chòi tiến lên. Ngọc âm, 28a |
〇 歇敬歇辰皮進退 馬貪 馬曳湼英䧺 Hết kính hết thìn [gìn, giữ] bề tiến thoái. Mựa tham mựa dái nết anh hùng. Ức Trai, 43b |
〇 使衛𠸫天庭 鎌鐄馭𨫊提兵進𠓨 Sứ về tâu trước thiên đình. Gươm vàng, ngựa sắt, đề binh tiến vào. Đại Nam, 3b |
〄 Trình độ được nâng cao hơn.
|
浪些初仍於京 拯咍𡥵㐌𭓇行進渚 Rằng: Ta xưa những ở Kinh. Chẳng hay con đã học hành tiến chưa. Nhị mai, 17b |
#A1|C1: 進 tiến |
◎ Dâng nộp, dâng lên bề trên.
|
丹青𠦳軸 進殿𧏵 為挼婵娟動久重 Đan thanh ngàn trục tiến điện rồng. Vì nỗi thuyền quyên động cửu trùng. Hồng Đức, 64b |
〇 遣姉進𫜵 [𡛔]侯 𣋚埋朝直𦋦冲宫 Khiến chị tiến làm gái hầu. Hôm mai chầu chực ra vào trong cung. Thiên Nam, 91b |
〇 城連矇進陛𧏵 𡱩鎌㐌决庒容賊𡗶 Thành liền mong tiến bệ rồng. Thước gươm đã quyết, chẳng dong giặc trời. Chinh phụ, 2a |