Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦓅耒吝近 捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶
Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.
Trinh thử, 15b
音字近𭓇路曳別 駡唭浪末涅 時圭
Âm chữ gần, học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét thì quê.
Ngọc âm, Tựa, 1b