Entry 迍 |
迍 dọn |
|
#C2: 迍 truân |
◎ Sửa sang cho sạch sẽ, sáng sủa.
|
各閉饒 㝵𱍸体事𨔍明呂凜麻迍灵魂中𦒹倘連生時歇 Các bấy nhiêu người ấy thấy sự lạ, mừng rỡ lắm, mà dọn linh hồn trong sáu tháng, liền sinh thì [qua đời] hết. Ông Thánh, 3b |
〄 Thu xếp lại, sửa lại.
|
迍茹唉暫朱娘翥蹎 Dọn nhà hãy tạm cho nàng chứa chân. Truyện Kiều, 44a |
迍 đón |
|
#C2: 迍 truân |
◎ Như 屯 đón
|
𰿘紅𠦳紫噌呯迍埃 Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai. Phan Trần, 3b |
〇 英𧗱𠠚 板朱𠫅 㨂船待𣷷迍柴媄𨖅 Anh về xẻ ván cho dày. Đóng thuyền đợi bến, đón thầy mẹ sang. Lý hạng, 29b |
〇 鶯𰙔𠲢咭𠁑 楼 咍迍逴些侯待𬂙 Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông. Ca trù, 11b |
〄 Nói dè chừng, đoán trước sự tình.
|
𠊛坤迍𠓀摇𡢐 抵朱𠊛𢘽別兜麻𠻀 Người khôn đón trước rào sau. Để cho người dại biết đâu mà dò. Nam lục, 30a |
迍 trốn |
|
#C2: 迍 | F2: xước ⻍⿺屯 truân |
◎ Lén bỏ đi, thoát ra khỏi nơi nào đó.
|
無厨𫜵斫𠜯頭 迍𤤰蹺𫢋𫹰求冷𢬣 Vô chùa làm chước cạo đầu. Trốn vua theo Phật muốn cầu rảnh tay. Dương Từ, tr. 44 |
〄 Lẩn tránh.
|
迍搜另世無厨 冲代仍仕 辰𤤰𥙩𫩝 Trốn sưu (xâu) lánh thuế (thế) vô chùa. Trong đời những sãi thì vua lấy gì. Dương Từ, tr. 16 |