Entry 辣 |
辣 lát |
|
#C2: 辣 lạt |
◎ Xếp và gắn gạch lên một mặt phẳng.
|
甎甓𱺵丸[]辣𡏦司皮 “Chuyên bích” là hòn gạch lát xây tư bề. Ngọc âm, 26a |
辣 lạt |
|
#C1: 辣 lạt |
◎ Không nồng đậm. Phai mờ.
|
蔠荄你唐名利 蔓辣奴味世情 Chông gai né đường danh lợi. Mặn lạt no mùi thế tình. Ức Trai, 28b |
〇 滝𤁘𦝄辣𬁖疎 閣𱿈𦼔苔立鬪詩 Sông trong trăng lạt vẻ sao thưa. Gác cũ rêu đầy lấp dấu thơ. Hồng Đức, 60a |
〄 Lợt lạt: nhợt nhạt, không sắc sảo.
|
才劣辣饒𢧚劔伴 Tài lợt lạt nhiều, nên kém bạn. Ức Trai, 6b |
〄 Lạt mạt: vẻ mờ nhoà.
|
湄净花愁朝辣沫 春衛燕惨㗂㗀唹 Mưa tạnh hoa sầu chiều lạt mạt. Xuân về én (yến) thảm tiếng u ơ. Hồng Đức, 60b |
〄 Coi thường, coi khinh.
|
蔑命辣課𠀧冬 Một mình lạt thuở ba đông. Ức Trai, 70a |
〇 麻卞共輕吝辣 炪涅所像 炭𱪵所准於 Mà bèn cùng khinh lờn lạt, đốt nát thửa tượng, than tro thửa chốn ở. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 40a |
〇 吏𥙩祿秩易㝵 輕辣几固德 Lại lấy lộc trật rẻ người, khinh lạt kẻ có đức. Truyền kỳ, IV, Lý tướng,18b |
◎ Sợi chẻ ra từ ống tre để thắt buộc.
|
長箍 辣穭止年灑曳 “Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài. Ngọc âm, 30b |
辣 lướt |
|
#C2: 辣 lạt |
◎ Di chuyển qua nhanh và nhẹ nhàng.
|
𩙍囂 囂珥𦑃鴻 昂育油些髙辣空 Gió hiu hiu nhẹ cánh hồng. Ngang dọc dầu ta cao lướt không. Hồng Đức, 52a |
辣 nhợt |
|
#C2: 辣 lạt |
◎ Nhờn nhợt: Như 热 nhợt
|
脱𬂙辣牟䏧 咹之 髙𢀲悌它𫜵牢 Thoắt trông nhờn nhợt màu da. Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao. Truyện Kiều B, 24a |
辣 rật |
|
#C2: 辣 lạt |
◎ Rật rật: Như 栗 rật
|
𢆥共時𣈜朔𣈜望 牲𨢇 蒸𤼸旗幡蒸供辣辣拯𠞹 Năm cùng thời, ngày sóc ngày vọng, sinh [thịt] rượu chưng dâng, cờ phướn chưng cúng, rật rật chẳng dứt. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b |