Entry 躡 |
躡 dép |
|
#A2: 躡 nhiếp | F2: túc𧾷⿰聶 nhiếp |
◎ Như 蹀 dép
|
婆靈 妃皮默蒸襖𨤔𩄲錦測玉 黎蒸躡𨤔𩅜散𨨧黄 Bà Linh Phi vừa mặc chưng áo vẻ mây gấm rắc ngọc, lê chưng dép vẻ ráng tan thếp vàng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a |
〇 躡𨃐裙襖㲸𡎛 渚蹎踏灶門𪹣共 Dép giày quần áo ướt bùn. Chớ đem chân đạp táo môn hơ cùng. Táo thần, 4a |
躡 nép |
|
#C2: 躡 nhiếp |
◎ Như 納 nép
|
娘𢬣𱥯丿威𤞻躡 則𥚇隊吝 眾蜆雷 Nâng tay mấy phát oai hùm nép. Tấc lưỡi đòi lần chúng kiến lui. Hồng Đức, 51a |
躡 nếp |
|
#C2: 躡 nhiếp |
◎ Lề lối, phép tắc, dấu ấn.
|
俱胝移阮 用隊 躡𪧘翁盎 Câu Chi dời ngón, dùng đòi [theo] nếp cũ ông ang [cha]. Cư trần, 28a |