Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
躅 sộc
#F2: túc 𧾷⿰蜀 thục
◎ Sồng sộc (xồng xộc): Như 畜 sộc

𣃣課𣈗𱜢駭𢘽𤵶 丐𫅷𨅃躅㐌蹺𬆄

Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già sồng sộc đã theo ngay.

Yên Đổ, 4b

𨔈春矯 𱛀春𠫾 丐𫅷𨅃躅奴時蹺𡢐

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già sồng sộc nó thời theo sau.

Lý hạng, 36b

躅 trọc
#F2: túc 𧾷⿰濁 → 蜀 trọc
◎ Trằn trọc: nghĩ ngợi miên man, vật vã không yên.

𧡊払蹥躅虐𣵶 㤕払妾沛𨀈移 蹎𫥨

Thấy chàng trằn trọc ngược xuôi. Xót chàng thiếp phải bước dời chân ra.

Giai cú, 26a

躅 xộc
#F2: túc 𧾷⿰蜀 thục
◎ Xồng xộc (sồng sộc): Như 畜 xộc

𣃣課𣈗𱜢駭𢘽𤵶 丐𫅷𨅃躅㐌蹺𬆄

Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già xồng xộc đã theo ngay.

Yên Đổ, 4b

𨔈春矯 𱛀春𠫾 丐𫅷𨅃躅奴時蹺𡢐

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già xồng xộc nó thời theo sau.

Lý hạng, 36b