Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
躁 rảo
#F2: túc𧾷⿰喿 táo | A2: 躁 táo
◎ Đi vội vã, chân bước gấp.

躁戈 躁尋

Rảo qua. Rảo tìm.

Taberd, 420

躁 tháo
#F2: túc 𧾷⿰喿 táo
◎ Trốn khỏi, rút chạy, lui về.

躁𨆢

Tháo lui.

Béhaine, 579

Taberd, 483