Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
踤 lốt
#F2: túc 𧾷⿰卒 tốt
◎ Như 󱹠 lốt

包𣉹𩄎順𩙌和 𠳙𫅲𢬭 踤吏𫥨鳳凰

Bao giờ mưa thuận gió hoà. Thay lông đổi lốt lại ra phượng hoàng.

Lý hạng, 35b

踤 nhót
#F2: túc 𧾷⿰卒 tốt
◎ Nhảy nhót: nhún chân tung mình lên xuống nhiều lần, tỏ vẻ vui mừng.

𧿆踤用種兵

Nhảy nhót dùng giống binh [khí giới].

Thi kinh, II, 8a

眾鬼𠻵㗂呐𧿆踤

Chúng quỷ mắng [nghe thấy] tiếng nói, nhảy nhót.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 59a

踤 tót
#F2: túc 𧾷⿰卒 tốt
◎ Nhảy băng qua.

仍才踤𡶀𧿆滝 索共孫武飭共班超

Những tài tót (nhót) núi nhảy sông. Sách cùng Tôn Vũ sức cùng Ban Siêu.

Thiên Nam, 37a