Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
踏 đạp
#A1: 踏 đạp
◎ Giẫm chân xuống, đặt chân đến.

破竈 拮棋 踏𬺗鬪𤍌神廟

Phá táo cất cờ, đạp xuống dấu thiêng thần miếu.

Cư trần, 28a

賞梅𧗱踏俸𦝄

Thưởng [ngắm] mai về đạp bóng trăng.

Ức Trai, 8b

戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花䐗 曾踏𨃴

Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b

捤渃𡊱𢪥巾𢬣 欺𣈘踏𩄴欺𣈜𡎢鍾

Vẩy nước chậu, vắt khăn tay. Khi đêm đạp bóng, khi ngày ngồi chung.

Đại Nam, 32a

〄 Co duỗi chân và giẫy mạnh.

喂招𠲖踏 𡥵𠲖 𡥵㐌𩛂𣈗𨇜 𣎃辰𡥵𦉼朱媄𢘾

Ối chao ơi đạp! Con ơi, con đã no ngày đủ tháng, thì con ra cho mẹ nhờ.

Thạch Sanh, 6a

踏 đụp
#C2: 踏 đạp
◎ Chăn hoặc áo cũ có nhiều mảnh vá.

結裘 𱺵襖綿踏

“Kết cầu” là áo mền đụp.

Ngọc âm, 20b