Entry 跬 |
跬 khoẻ |
|
#C2: 跬 khuể |
◎ Như 圭 khoẻ
|
盎那歳㐌斤茶 力跬㐌悶某 Áng nạ tuổi đã gần già, sức khỏe đã mòn mỏi. Phật thuyết, 37a |
〇 歇跬扶道聖人 Hết khỏe [đem hết sức] phò đạo thánh nhân. Ức Trai, 15b |
〇 体蔑㝵跬𱜝相𫅜隊矛麻 吏 Thấy một người khỏe lớn tướng lành, đội mâu ma mà lại. Truyền kỳ, II, Tản Viên, II, 39b |
〇 椿𫅷群跬 萱𫅷 群鮮 Xuân già còn khỏe, huyên già còn tươi. Truyện Kiều, 63b |
〇 𱥯𣋚𨄿𨇒𨤮𨱽 窒痗𬏻𢪀宜朱跬 Mấy hôm nay giong ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe. Thạch Sanh, 4b |
〇 坤𫽄戈𨤰 跬𫽄戈𠳒 Khôn chẳng qua nhẽ (lẽ), khỏe chẳng qua nhời (lời). Lý hạng, 56a |
〄 Vững bền.
|
大地苔南 岳跬 Đại địa dày, nam nhạc khỏe. Ức Trai, 24b |
〇 道些忌𪽝眞 𡽫跬 𢚸世信之渃平 Đạo ta cậy bởi chân non khỏe. Lòng thế tin chi mặt nước bằng. Ức Trai, 11a |
〇 甌鐄跬達宮撑凭鐄 Âu vàng khỏe đặt, cung xanh vững vàng. Thiên Nam, 37a |