Entry 跢 |
跢 đá |
|
#F2: túc 𧾷⿰多 đa |
◎ Như 𬦡 đá
|
坤頑対答𠊛外 𬷤終𱥺 媄𠤆𢙇跢饒 Khôn ngoan đối đáp người ngoài. Gà chung một mẹ, chớ hoài đá nhau. Lý hạng, 4b |
跢 đi |
|
#F2: túc 𧾷⿰多 đa |
◎ Như 𪠞 đi
|
𨀈跢𠬠𨀈吏援襖払 Bước đi một bước lại vin áo chàng. Chinh phụ, 3a |
〇 事払跢𥪸 細𨆢 㨿麻別爏𤈞分厘 Sự chàng đi đứng tới lui. Cứ đâu mà biết rạch ròi phân li. Kiều Lê, 55a |
〄 Chuyển động nhằm thực hiện điều gì đó.
|
𣵰跢另准波濤 Lặn đi lánh chốn ba đào. Phù dung, 13b |
〇 更𠄩𦂾𦀻更𠀧跢𦣰 Canh hai dệt cửi canh ba đi nằm. Hợp thái, 13a |
〇 蹺蹎英𣞻跢奔㙁 𲄓𦝇姑𦊛𥙩税渡 Theo chân anh Bưởi [Bạch Thái Bưởi] đi buôn muối. Bám đít cô Tư [bà Tư Hồng] lấy thuế đò. Giai cú, 3b |