Entry 越 |
越 vẹt |
|
#C2: 越 việt |
◎ Chim mỏ quặp, lông xanh, hay hót và bắt chước tiếng người.
|
𪀄越呈戈 Chim vẹt chiềng qua. Ngọc âm, 54a |
越 việt |
|
#A1: 越 việt |
◎ Tên gọi cộng đồng các tộc người và các vương quốc ở Nam Trung Hoa thời cổ đại.
|
㤕娘群拙双親 閉几越𠊛秦隔賖 Xót nàng còn chút song thân. Bấy nay kẻ Việt người Tần cách xa. Truyện Kiều, 51b |
〇 𱒢刀性渃𢚸𩄲 之群𪀄越杜𣈙梗南 Ví đeo tính nước lòng mây. Chi còn chim Việt đỗ rày cành Nam. Trinh thử, 8b |
〄 Tên gọi cộng đồng các dân tộc Việt Nam, đất nước Đại Việt.
|
𠇍几斯文生坦越 道尼綏䋻 底朱曳 Mấy kẻ tư văn sinh đất Việt. Đạo này nối nắm để cho dài. Ức Trai, 32b |
〇 魂𬙞𤽶楊孱 𠊛群渃越魂还 边吳 Ba hồn bảy vía Dương Sàn. Người còn nước Việt hồn hoàn bên Ngô. Thiên Nam, 40b |
〇 雖浪呐㐌𠊛𡎝越 𨕭尊堂𥪝 𭛣斉家 Tuy rằng nói đã người cõi Việt. Trên tôn (tông) đường, trong việc tề gia. Thu dạ, 6a |
#C1: 越 việt |
◎ Khí giới cầm tay, có cán và lưỡi như rìu búa.
|
使鎗 打敎這 運斧 打越仍扲某枚 “Sử thương”: đánh giáo giơ đâm. “Vận phủ”: đánh việt những cầm múa may. Ngọc âm, 51b |
越 vịt |
|
#C2: 越 việt |
◎ Gia cầm mỏ dẹp, chân có màng để bơi, kiếm ăn dưới nước.
|
或𬌥羝狺越𤞼㹥 Hoặc trâu dê ngan vịt lợn chó. Minh ty, 4a |
越 vọt |
|
#C2: 越 việt |
◎ Roi dùng để đánh, quất.
|
駿馬 馭令庄女 越加 “Tuấn mã”: ngựa lành chẳng nỡ vọt gia. Ngọc âm, 56a |
越 vớt |
|
#C2: 越 việt |
◎ Như 𢪏 vớt
|
𬇚𣴓越䕯𦔙夢 池清發𦹯秧蓮 Ao cạn vớt bèo cấy muống. Đìa thanh phát cỏ ương sen. Ức Trai, 25b |
〇 調仕𥙩種蓃羅箕麻越特𥒥 Đều sẽ lấy giống sưu la kia mà vớt được đá. Cổ Châu, 10b |
〇 㗂㝵冷冷𦖑賖 急尋水手 補槎越䀡 Tiếng người lanh lảnh nghe xa. Kíp tìm thuỷ thủ bỏ chà vớt xem. Hoa tiên, 31a |
越 vợt |
|
#C2: 越 việt |
◎ Dụng cụ có mắc lưới để đánh bắt chim hoặc tôm cá.
|
羅率𱺵越邑占 罾罩越亇庄嫌各嵬 “La suất” là vợt úp chim. “Tăng trạo”: vợt cá chăng hiềm các ngôi. Ngọc âm, 37b |
〇 魚苽羅丐越亇 “Ngư cô” là cái vợt cá. Nhật đàm, 38b |
越 vượt |
|
#A2: 越 việt |
◎ Băng qua. Qua khỏi khó khăn, trở ngại.
|
弄開𪿒越𣷭朝官 雷細隊𪰛免分安 Lộng khơi ngại vượt bể triều quan. Lui tới đòi thời miễn phận an. Ức Trai, 53b |
〇 埃䀡 𧍇越特𱜢戈登 Ai xem sứa vượt được nào qua đăng. Trinh thử, 18a |
〇 𧍇越過登 Sứa vượt qua đăng. Nam lục, 14a |