Entry 超 |
超 siêu |
|
#C2: 超 siêu |
◎ Sương siêu (sương siu): quyến luyến, bịn rịn.
|
國俊汝𠳒吒傳 及干𦁈縂𢚸卞霜超 Quốc Tuấn [Trần Quốc Tuấn] nhớ lời cha truyền. Gặp cơn khổng tổng [rối ren] lòng bèn sương siu. Thiên Nam, 98a |
超 siu |
|
#C2: 超 siêu |
◎ Sương siu (sương siêu), Săn siu: quyến luyến, bịn rịn.
|
國俊汝𠳒吒傳及干𦁈縂𢚸卞霜超 Quốc Tuấn [Trần Quốc Tuấn] nhớ lời cha truyền. Gặp cơn khổng tổng [rối ren] lòng bèn sương siu. Thiên Nam, 98a |
〇 㐌停絲紙𱻊𢩳超 吏虎身尼分飲囂 Đã đành tơ chỉ nghĩa săn siu. Lại hổ thân này phận hẩm hiu. Lâm tuyền, 9a |
超 xiêu |
|
#C2: 超 siêu |
◎ Như 漂 xiêu
|
朶梨唁𬑉九重 唒眉點𤁕仍𢚸 共超 Đoá lê ngon mắt cửu trùng. Dẫu mày điểm lạt nhưng lòng cũng xiêu. Cung oán, 6a |