Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞朱車錦雲蔑具 遣趄𦷾
Bèn cho xe cẩm vân một cỗ, khiến chở đấy.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 65b