Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
趂 nấn
#C2: 趂 sấn
◎ Nấn ná: thấm thoắt, dần dà.

梭迻趂那 𠀧𦝄 𣦆旬冬季𨖅澄春戈

Thoi đưa nấn ná ba trăng. Trải tuần đông quý, sang chừng xuân qua.

Nhị mai, 37a

趂 sấn
#C1: 趂 sấn
◎ Nhân tiện, thừa thế.

𦑃鹏欺趂𲋊賖 嵩𩄲 渚别𨖲𱺵旦兜

Cánh bằng khi sấn [nhân gặp] gió xa. Tung mây chửa biết lên là đến đâu.

Nhị mai, 33b

◎ Xông lên, xốc tới, nhào vô.

陸胤秩𤽶兵𨆢 娘衝㺔趂托鮮𡨺塘

Lục Dận mất vía, binh lui. Nàng xông voi sấn, chết tươi giữa đường.

Thiên Nam, 33b

趂 xắn
#C2: 趂 sấn
◎ Như 捍 xắn

趂𢬣𨷑鎖洞桃[技]𩄲𱢽𤑟𡓃𠓨 天台

Xắn tay mở khóa động đào. Rẽ (ghẽ) mây trông tỏ (rõ) lối vào Thiên Thai.

Truyện Kiều, 9a