Entry 質 |
質 chắt |
|
#C2: 質 chất |
◎ Con của cháu là chắt.
|
黄鳥 沼質黄篭 固弹 “Hoàng điểu”: cháu chắt vàng lông có đàn. Ngọc âm, 53a |
◎ Chắt chiu: lấy làm quý báu, nâng niu, gìn giữ.
|
𧵑𠊛麻俸 質招𨔍𨓡 Của người mà bỗng chắt chiu lạ lùng. Sơ kính, 13a |
〇 撩古㹥𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺 Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm. Trinh thử, 6a |
〇 嗷𠯪 茶椿𨢇菊路質招壼玉苔潙 Ngào ngạt trà thông rượu cúc, lọ chắt chiu hồ ngọc đầy vơi. Trương Lưu, 6a |
質 chất |
|
#A1: 質 chất |
◎ Phẩm hạnh, bản lĩnh.
|
妾雖質閑嗔料涅 𠇮默把恩 Thiếp tuy chất hèn [kém cỏi], xin liều nát mình mặc trả ơn. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 3b |
〇 𫗁茹氷雪質恒菲葑 Thói nhà băng tuyết, chất hằng phỉ phong. Truyện Kiều, 7b |
◎ Hỏi.
|
卞𥙩𠸜户𠇮質共蒸几𫅷哿 Bèn lấy tên họ mình chất cùng chưng kẻ già cả. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 66a |
#C1: 質 chất |
◎ Xếp cao, dồn đống.
|
蟳庵六辱船頭𣺽 蠔 質樞離㯲檜廊 Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng. Ức Trai, 6b |
〇 油油愁質𡖼𡽫高 排排𠇮 阻尼𬲇𡏧 Dàu dàu sầu chất sánh non cao. Bời bời mình trở nơi gió bụi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b |
〇 刧𠊛𧵑質平𡽫 民似枯 𧷺油默裊鄰 Cướp người của chất bằng non. Dân tựa gỗ tròn dầu mặc nẻo lăn. Thiên Nam, 49a |
質 chật |
|
#C2: 質 chất |
◎ Đầy khắp, hết chỗ chứa.
|
𥪞茹𠊛質𱥺吝 如𣑻 Trong nhà người chật một lần như nêm. Truyện Kiều, 21b |
〇 帽毛襖𧺃質塘𢹣𦋦 Mũ mao áo đỏ chật đường kéo ra. Đại Nam, 58b |
質 giặt |
|
#C2: 質 chất |
◎ Giặt gịa (gỵa|dịa): Như 秩 giặt
|
{阿質}{阿 至}例錯畧 Giặt gịa rẫy [giũ bỏ] thác (thố) [tội lỗi] trước. Phật thuyết, 43b |