Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢚸賤𬧾 油日月 誓初虎固江山
Lòng tiện soi dầu nhật nguyệt. Thề xưa hổ có giang sơn.
Ức Trai, 23b
〇 𦼔賤𠀧間𣦰𣌝霜 𧡊𡗶𥉰𫴋 別𡗶傷
Lều tiện ba gian trải nắng sương. Thấy trời dòm xuống biết trời thương.
Hồng Đức, 56a
〇 呵疑𠀲便𡥚閑 𠅜呐 饒拯遜
Há ngờ đứa tiện gã hèn, lời nói nhiều chẳng tốn [ba hoa, không khiêm tốn].
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 49b
〇 𦼔賤庵圭[養]趣𠸟 油𢚸些𨣥勉些制
Lều tiện am quê dưỡng thú vui. Dầu lòng ta dấu lẫn ta chơi.
Sô Nghiêu, 6b