Entry 賢 |
賢 hiền |
|
#A1: 賢 hiền |
◎ Như 䝨 hiền
|
倚𥙩儒侯等賢 Ỷ lấy [dựa vào] Nho, hầu [mới mong nên] đấng hiền. Ức Trai, 61a |
〇 𣈙𢜏主聖碎賢拉 Rày mừng chúa thánh tôi hiền rập. Hồng Đức, 23a |
〇 㐱合𩦓蒸䋥求賢張蒸𦀚待士 Chỉn hợp mở chưng lưới cầu hiền, giương chưng giềng đãi sĩ. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62a |
〄 Đức tính tốt. Lòng lành.
|
㝵些𥙩據意 強看官宰賢 Người ta lấy cớ ấy càng khen quan tể hiền. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b |