Entry 責 |
責 trách |
|
#A1: 責 trách |
◎ Quở phạt, mắng mỏ, đòi hỏi.
|
盎那代責 注博支弹 Áng nạ dạy trách, chú bác chê đàn [chê bai]. Phật thuyết, 19a |
〇 馬責世間𢚸淡泊 世間淡泊帝𢚸常 Mựa trách thế gian lòng đạm bạc. Thế gian đạm bạc đấy lòng thường. Ức Trai, 43a |
〇 吒伤昆哭祿熾襖𠇮𪡔責𠻵翁聖𱍸 Cha thương con khóc lóc, xé áo mình ra trách mắng Ông Thánh ấy. Ông Thánh, 4b |
〇 𡗶𱜢固據之麻責𦷾 Trời nào có cớ chi mà trách đấy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b |
〄 Oán hận, dằn vặt.
|
責𢚸哬𠾿貝𢚸 焒香祝底 [冷]㳥閉𥹰 Trách lòng hờ hững với lòng. Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu. Truyện Kiều, 8b |
〇 哭嘆物把没回 責命慮鼎 𱞴𠊛貪婪 Khóc than vật vã một hồi. Trách mình lơ đễnh, giận người tham lam. Nhị mai, 42b |
〇 責𠊛君子薄情 固𦎛麻底 边𠇮拯𤐝 Trách người quân tử bạc tình. Có gương mà để bên mình chẳng soi. Giải trào, 16b |
#C1: 責 trách |
◎ Trang trách: hình dung tiếng gõ sênh phách.
|
順𡗶𩙌海海迻 㗂笙荘責㗂釭鼎當 Thuận trời gió hẩy hẩy đưa. Tiếng sênh trang trách, tiếng cồng đỉnh đang. Thiên Nam, 108b |