Entry 貪 |
貪 tham |
|
#A1: 貪 tham |
◎ Muốn tận hưởng. Lòng nhiều ham muốn.
|
池貪月現庄𱽐𩵜 棱惜𪀄𧗱礙發核 Đìa tham nguyệt hiện chăng buông cá. Rừng tiếc chim về ngại phát cây. Ức Trai, 12a |
〇 𱜢𠊛鳯乍鸞終 𱜢𠊛惜綠貪紅𱺵埃 Nào người phượng chạ loan chung. Nào người tiếc lục tham hồng là ai. Truyện Kiều, 2b |
〇 䀡𩑛半鬼奔𤞻 𧡊媒如雉 𪽝貪默𣘊 Xem loài bán quỷ buôn hùm. Thấy mồi như trĩ bởi tham mắc giò [bẫy]. Trinh thử, 8a |
〇 迭解𣘃𣛦姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽 Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo. Giai cú, 1b |
貪 thơm |
|
#C2: 貪 tham |
◎ Mùi hương dễ chịu.
|
野蘭花翥貪秋 “Dã lan”: hoa sứ thơm tho. Ngọc âm, 65a |