Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
貞 chênh
#C2: 貞 trinh
◎ Chênh lệch: cạnh khóe thế này thế nọ.

管之𠰘世𠳒貞歷 庒𱐭仍麻𱐭買頑

Quản chi miệng thế lời chênh lệch. Chẳng thế nhưng mà thế mới ngoan.

Xuân Hương, 6a

◎ Chông chênh: vẻ khấp khểnh, không vững, không yên.

氈𩄲箕阁怒楼冬貞

Chen mây kìa gác, nọ lầu chông chênh.

Sứ trình, 15b

貞 giêng
#C2: 貞 trinh
◎ Tháng đầu năm theo âm lịch.

𢆥恒𥙩𣎃 貞𣈜𨒒𬙞𫜵諱日婆阿蛮

Năm hằng lấy tháng Giêng ngày mười bảy làm húy nhật bà A Man.

Cổ Châu, 11b

貞 riêng
#C2: 貞 trinh
◎ Thuộc về từng cá nhân, không chung với ai. Một mình, không cùng ai khác.

得意工𢚸唭貞呵呵

Đắc ý trong lòng, cười riêng ha hả.

Đắc thú, 29a

𫗃迻香店月浄 貞 𫜵𧵑固埃争

Gió đưa hương, đêm nguyệt tạnh. Riêng làm của, có ai tranh.

Ức Trai, 74b

㐱𣈜𣈙及攑羅𥪞義貞蒸及

Chỉn ngày rày gặp gỡ là trong nghĩa riêng chưng gặp.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a

㤕貞𢮪𥒥此鐄 別󰠲麻𠳚肝膓𠓨󰠲

Xót riêng chọn đá thử vàng. Biết đâu mà gửi can tràng vào đâu.

Truyện Kiều, 46b

貞 trênh
#C2: 貞 trinh
◎ Trớ trênh: trái nghịch, đảo điên.

𠽋唭 昆造詐貞 字縁𠴼啅字情𣼽滈

Nực cười con tạo trớ trênh. Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.

Vân Tiên C, 27b

貞 trinh
#A1: 貞 trinh
◎ Người con gái trong trắng hoặc người đàn bà giữ trọn tình yêu với chồng.

初󰅒冲道弹妑 𡨸貞 箕拱固𠀧𬙞𱻌

Xưa nay trong đạo đàn đà. Chữ Trinh kia cũng có ba bảy dường [dạng kiểu, nhẽ].

Truyện Kiều, 65b

旬𨑮 𥛭𬙞春撑 㝵莊重湼端貞援𨑮

Tuần mười lẻ bảy xuân xanh. Người trang trọng, nết đoan trinh vẹn mười.

Hoa tiên, 18b

#C1: 貞 trinh
◎ Đồng tiền có mệnh giá nhỏ thời xưa (như xu).

錢貞謨倍謨鐄 謨沛𲍂𠺙謨娘𢣩𢠐

Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua phải mắm thối, mua nàng ngẩn ngơ.

Lý hạng, 37b

錢貞摸倍摸傍 摸蒌𬞷𤉗摸娘謹魚

Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua rau muống héo, mua nàng ngẩn ngơ.

Lý hạng B, 159a