Entry 豆 |
豆 dấu |
|
#C2: 豆 đậu |
◎ Như 𨣥 dấu
|
庄派吒庄哀[豆] 庄派媄庄 埃夭 Chẳng phải cha chẳng ai dấu. Chẳng phải mẹ, chẳng ai yêu. Phật thuyết, 34a |
豆 đậu |
|
#C1|A1: 豆 đậu |
◎ Loài cây nhỏ có hạt làm thực phẩm.
|
盎菊蘭扦捤豆 Áng cúc lan xen vãi đậu kê. Ức Trai, 18b |
〇 埃浪 招槾把玉 擬實槞𦼞特豆 Ai rằng gieo mận trả ngọc, nghỉ thực [vốn thực] trồng dưa được đậu. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 57a |
〇 穭梧 𱺵姑豆苓 豆苓𱺵英荼𤝞 Lúa ngô là cô đậu nành, đậu nành là anh dưa chuột. Nam lục, 15b |
◎ Dừng đỗ lại.
|
停如𡥵𧊉豆 耒吏𠖤 Đừng như con bướm đậu rồi lại bay. Lý hạng, 20a |
〄 Thi đỗ.
|
𫯳碎拯豆魁科 廊渃扵茄几唭吱 Chồng tôi chẳng đậu khôi khoa. Làng nước ở nhà lắm kẻ cười chê. Tống Trân, 10a |