Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
讓 dượng
#C2: 讓 nhượng
◎ Như 丈 dượng

姑丈讓𫯳姑

“Cô trượng”: dượng, chồng cô.

Nam ngữ, 14b

讓 nhàng
#C2: 讓 nhượng
◎ Nhỡ nhàng: lỡ làng, dở dang, mất đi cơ hội tốt.

責𡗶牢底汝讓 妾油妾吏油払庒𫡻

Trách trời sao để nhỡ nhàng. Thiếp rầu thiếp lại rầu chàng chẳng quên.

Chinh phụ, 26b

讓 nhường
#A2: 讓 nhượng
◎ Chịu để người khác hưởng phần hơn hoặc phần đáng ra là của mình.

讓[咁]初遣朱昆奴

Nhường cơm, sơ [trước tiên] khiến cho con no.

Phật thuyết, 16a

官高爵重 讓几恪歳𥘷

Quan cao tước trọng nhường kẻ khác tuổi trẻ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a

𠊛讓𠰘𫡦埃讓𫜵𤤰

Người nhường miếng chín, ai nhường làm vua.

Thiên Nam, 42a

𩄲輸渃𩯀 雪讓牟䏧

Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.

Truyện Kiều, 1a

〄 Khiêm tốn, nhún mình.

午沃讓謙羅美德 堆姑埃易 劍之埃

Ngõ óc [vẫn gọi] nhường khiêm là mỹ đức. Đôi co ai dễ kém chi ai.

Ức Trai, 32b

隊一聖初群䠣讓 路類常怒可容𨱽

Đội nhất thánh xưa còn nhún nhường. Lọ loài thường nọ khá dông dài.

Sô Nghiêu, 14b

〄 Chịu thua kém.

朋蒸呐變特𩄲𤐜 𠅜関係風教 几𫅷尼拱所拯 讓𡗋

Bằng chưng nói biến được mây khói, lời quan hệ phong giáo, kẻ già này cũng thửa chẳng nhường lắm.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 52a

讓 nhượng
#A1: 讓 nhượng
◎ Chịu thua kém.

節勁可畨君子竹 𩙍髙拯讓丈夫松

Tiết cứng khả phen [so với] quân tử trúc. Gió cao chẳng nhượng trượng phu tùng.

Hồng Đức, 53a