Entry 讀 |
讀 đọc |
|
#A2: 讀 độc |
◎ Xem (có hoặc không phát thành tiếng) văn bản.
|
某甲尼念讀爲[徵]魂盎娜 Mỗ giáp [chúng tôi] nay niệm đọc vì chưng hồn ang nạ [cha mẹ]. Phật thuyết, 3a |
〇 庵夐燒香讀 五經 Am quạnh thiêu hương đọc ngũ kinh. Ức Trai, 13b |
〇 𪔠移 更群讀册 鉦熾䏾𣜾傕朝 Trống dời canh còn đọc sách. Chiêng xế bóng chửa thôi chầu. Hồng Đức, 14b |
〇 𱠎巾淚払𬂙曾 𬌓 讀詩愁払審曾拘 Giở khăn lệ chàng trông từng tấm. Đọc thơ sầu chàng thẩm từng câu. Chinh phụ, 31a |
#C2: 讀 độc |
◎ Đọc đàng: bày trò, vẽ chuyện.
|
𠇍𠳒凿 𥒥記鐄 䋦萌埃敢讀唐女 Mấy lời tạc đá ghi vàng. Mối manh ai dám đọc đàng nữa đâu. Hoa tiên, 29b |