Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
警 kềnh
#C2: 警 cảnh
◎ Kềnh kềnh: đầy ắp, bày tràn ra.

樂𱑏具 哿警警

“Lạc cử”: cỗ cả kềnh kềnh.

Ngọc âm, 18b

〄 Kềnh càng: to rộng và vướng.

犢特𬌥特哿世警強

“Độc đặc”: trâu đực cả thay kềnh càng.

Ngọc âm, 55b

警 khểnh
#C2: 警 cảnh
◎ Khấp khểnh: Bước thấp bước cao.

𨀒駒 泣警𨋣車岌𡹡

Vó câu khấp khểnh bánh xe gập ghềnh.

Truyện Kiều, 19a

警 kình
#C2: 警 cảnh
◎ Kình kình: tiếng chiêng nện vang.

銅鉦 征哿㗂催警警

“Đồng chinh”: chiêng cả tiếng thôi [thúc, nện] kình kình.

Ngọc âm, 48a