Entry 謳 |
謳 âu |
|
#C1: 謳 âu |
◎ Lo buồn, lo lắng, lo toan.
|
秩拯兮謳 特拯明 Mất chẳng hề âu, được chẳng mừng. Ức Trai, 54a |
〇 𢚸為天下仍初謳 台役𡗶噉𧜐 Lòng vì thiên hạ những sơ âu. Thay việc trời, dám trễ đâu. Hồng Đức, 14b |
〇 𢀭𢀨𫽄忽庫䝨𫽄謳 Giàu sang chẳng hốt, khó hèn chẳng âu. Sô Nghiêu, 2b |
〄 Có lẽ, hẳn là.
|
骨冷魂清庄肯化 謳群女主共吒 Cốt lạnh hồn thanh chăng khứng [chẳng chịu] hoá. Âu còn nợ chúa cùng cha. Ức Trai, 20b |
〇 謳羅𠼦婆阿蛮𪠞請柴丕 Âu là mượn bà A Man đi thỉnh thầy vậy. Cổ Châu, 7a |