Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
括坦燒香講五經
Quét đất thiêu hương giảng ngũ kinh.
Ức Trai, 42a
〇 𠀲箕侯𦖑𠅜講 𡨺𤇮焒蒸拯咍耒
Đứa kia hầu nghe lời giảng, giữ bếp lửa chưng chẳng hay rỗi.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71a
卞𡞕𫯳講事盃論事寠
Bèn vợ chồng giảng sự vui, luận sự cũ.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 38a