Entry 謁 |
謁 ắt |
|
#C2: 謁 yết |
◎ Hẳn là, quả thực là.
|
折离多坤忍离謁实可伤 Chết lìa đi khôn nhẫn, sống lìa ắt thực (thật) khả thương. Phật thuyết, 15b |
〄 Lại cũng sẽ.
|
謁礼刀色割歇肝𬚼 Ắt lấy dao sắc cắt hết gan lòng. Phật thuyết, 25b |
謁 ngái |
|
#C2: 藹 → 謁 ái |
◎ Lâu, xa.
|
蕯{多𢪀}隣工怛 時謁買買𲉦 Sát nghỉ [mình] lăn trong đất, thời ngái mãi mới trỗi [dậy]. Phật thuyết, 22b |