Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
謁 ắt
#C2: 謁 yết
◎ Hẳn là, quả thực là.

折离多坤忍󱝙离謁实可伤

Chết lìa đi khôn nhẫn, sống lìa ắt thực (thật) khả thương.

Phật thuyết, 15b

〄 Lại cũng sẽ.

謁礼刀色割歇肝𬚼

Ắt lấy dao sắc cắt hết gan lòng.

Phật thuyết, 25b

謁 ngái
#C2: 藹 → 謁 ái
◎ Lâu, xa.

蕯{多𢪀}隣工怛 時謁買買𲉦

Sát nghỉ [mình] lăn trong đất, thời ngái mãi mới trỗi [dậy].

Phật thuyết, 22b