Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
課 khoá
#A1: 課 khóa
◎ Thầy khóa: học trò Nho học, chưa đỗ đạt.

姑行半册𥋲𥌈𪿀 柴課資糧𨅞𲃷𡎢

Cô hàng bán sách lim dim ngủ. Thầy khóa tư lương nhấp nhổm ngồi.

Giai cú, 15b

#C1: 課 khóa
◎ Ổ có móc để cài đóng và cài đóng bằng vật ấy.

鎖匙時課當𪮏凍包

“Tỏa thì”: thìa khóa đang tay đóng vào.

Ngọc âm, 42b

鑽匙丐匙課

“Toan thì”: cái thìa khóa.

Nam ngữ, 41a

課 quẻ
#C2: 課 khóa
◎ Như 卦 quẻ

遁䀡𠬠課買油 剋隂后土動 勾滕神

Trốn xem một quẻ mới dầu. Khắc âm hậu thổ động câu đằng thần.

Sơ kính, 28b

課 thuở
#C2: 課 khóa
◎ Tiếng trỏ một khoảng thời gian nào đó (khi, lúc - cđ. thủa).

課特巴倘鳩弄渚㐱朋魂泖

Thuở được ba tháng cưu [mang] lòng chửa, chỉn bằng hòn máu.

Phật thuyết, 9a

扲釰 智慧撅朱空性識課尼

Cầm gươm (nhẫn) trí tuệ, quét cho không [sạch hết] tính thức thuở này.

Cư trần, 26b

舍另 身閒課役耒

Xá lánh thân nhàn thuở việc rồi [xong xuôi, rỗi rãi].

Ức Trai, 4b

𡗉課篩鐄相閣𧺂 稽番𠰹玉𨨧宮撑

Nhiều thuở rây vàng tương gác đỏ. Ghe phen nhả ngọc thếp cung xanh.

Hồng Đức, 4b

生浪自課相知 𬌓𥢆𥢆仍𥘀爲渃𡽫

Sinh rằng từ thuở tương tri. Tấm riêng, riêng những nặng vì nước non.

Truyện Kiều, 28b

𠰺𡥵徐課群𡮲 𠰺𡞕自課巴撝買𧗱

Dạy con từ thuở còn thơ. Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a

〄 Tiếng trỏ một không gian nào đó (nơi, chốn - cđ. thủa).

斜陽俸我課紅樓

Tà dương bóng ngả thuở [nơi, chốn] hồng lâu.

Ức Trai, 8a

抄錯班皮蔑起更 角埃聽説課江城

Xao xác ban vừa một khởi canh. Giốc [tù và] ai thánh thót thuở giang thành.

Hồng Đức, 8b