Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
説 thoắt
#C2: 説 thuyết
◎ Chợt, bỗng chốc.

説催昂育西東 馭捐 唐𫇰𰦫𨀐昔澄

Thoắt thôi ngang dọc tây đông. Ngựa quen đường cũ ruổi giong tếch chừng.

Phan Trần, 17b

説 thót
#C2: 説 thuyết
◎ Thánh thót: Như 𪷄 thót

湥珠聖説淃袍 𢜠𢜠悴悴掣牢𱺵情

Giọt châu thánh thót quẹn bào. Mừng mừng tủi tủi xiết sao là tình.

Truyện Kiều B, 66a

𣈘冬長銅壼 咱説

Đêm đông trường đồng hồ thánh thót.

Ca trù, 22a

〄 Thánh thót: tiếng réo rắt.

抄錯班皮蔑起更 角埃聽説課江城

Xao xác ban vừa một khởi canh. Giốc [tù và] ai thánh thót thuở giang thành.

Hồng Đức, 8b

説 thọt
#C2: 説 thuyết|thốt
◎ Thẽ thọt: nhỏ to kể lể.

邊案𠱈説 事情 領𠳒帳院󰝂命𨷯蘇

Bên yên thẽ thọt sự tình. Lĩnh lời trướng viện đem mình cửa Tô.

Kiều Lê, 58a

説 thốt
#A2: 説 thuyết
◎ Như 哾 thốt

閔唭渚咍説 花花㗂制

Mỉm cười chửa hay [biết] thốt, oa oa tiếng chơi.

Phật thuyết, 33b

是非 㗂朗特油𦖑燕説鶯吟

Thị phi tiếng lặng, được dầu nghe yến thốt oanh ngâm.

Cư trần, 22a

𠊚幻化誇身幻化 課占包説事 占包

Người ảo hoá khoe thân ảo hoá. Thuở chiêm bao thốt sự chiêm bao.

Ức Trai, 18b

花唭玉説端莊 𩄲輸渃𩯀雪讓 牟䏧

Hoa cười ngọc thốt đoan trang. Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.

Truyện Kiều, 1a