Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
語 gỡ
#C2: 語 ngữ
◎ Gặp gỡ: gặp mặt, hội ngộ.

变緣及語 蔑拯汝𦷾丕𠱋

Bén duyên gặp gỡ, một chẳng nhớ đấy vậy ru ?.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53a

語 ngỡ
#C2: 語 ngữ
◎ Những tưởng là, cứ nghĩ là. Có vẻ như.

𩵜語鈎沈 吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

世麻姑語 𱺵埃󰟁情

Thế mà cô ngỡ là ai vô tình.

Phan Trần, 8b

𤽸𱱻長江滂語詞

Trắng xoá tràng giang phẳng ngỡ tờ.

Xuân Hương, 3a

𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀 𤎎𪹚椂𱣿語鐄心

Lấp loáng hạt trai ngờ hổ phách. Mơ màng lúc lác ngỡ vàng tâm.

Yên Đổ, 3a

𡃍哧𠊚𱏫𤳧势尼 矇英碎語菓䕯西

Gướm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây.

Giai cú, 2b

◎ Bỡ ngỡ: lạ lẫm, không quen thuộc.

棱林臘坡語 娘阿蛮料庄 咍旦𥛉望麻衛

Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay [có thể] đến, lạy vọng mà về.

Cổ Châu, 6a

語 ngữ
#C1: 語 ngữ
◎ Ngăn giữ, che chắn.

那爲徵昆𢶒命細語

Nạ [mẹ] vì chưng con, cúi mình tới ngữ (ngừa).

Phật thuyết, 35b

〄 Vật để che chắn, để làm mốc.

丐語押連買外

Cái ngữ áp lên mé ngoài.

Ngọc âm, 27b

丐語押外

Cái ngữ ép ngoài.

Nam ngữ, 44a

語 ngửa
#C2: 語 ngữ
◎ Mặt và phần thân lòng của người hoặc vật hướng lên phía trên.

齊后土欽欽𦛋 拜皇天語語𢚸

Tè [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng.

Hồng Đức, 54b

卞齋戒澮浸 細滝黄江語𬰢蓮𡗶訴浪

Bèn chay (trai) giới gội tắm, tới sông Hoàng Giang ngửa mặt lên trời tố rằng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

語𥉫量𱘯高苔

Ngửa trông lượng cả cao dày.

Vân Tiên, 29a

〄 Ngang ngửa: dọc ngang vùng vẫy.

昂語同内拯吏共称埃

Ngang ngửa đồng nội, chẳng lại cùng xứng ai.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 55b

默𠇮昂語 冲宮 短䘮改主𱜢𢚸𢘽埃

Mặc mình ngang ngửa trong cung. Đoản tang cải chúa nào lòng dái [sợ] ai.

Thiên Nam, 94b

〄 Ngang ngửa: đảo lộn, rối bời.

𤾓調昂語爲碎 身𡢐埃𠹾罪𡗶𱍸朱

Trăm điều ngang ngửa vì tôi. Thân sau ai chịu tội trời ấy cho.

Truyện Kiều, 29a

語 ngứa
#C2: 語 ngữ
◎ Cảm giác khó chịu do bệnh ghẻ hoặc dị ứng ngoài da. Trỏ một sự khích thích nào đó.

𡛔絲麻㐌語藝𣌋𫳵

Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao.

Truyện Kiều, 21a