Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
誓 thề
#A2: 誓 thệ
◎ Lời nguyền, lời nguyện ước.

漢胡自課 定通家 擼𡶀誓滝義講和

Hán Hồ từ thuở định thông gia. Trỏ núi thề sông nghĩa giảng hoà.

Hồng Đức, 65b

鐄𥒥裊庒 󰠃𠬠約 渃𡽫誓㐌固堆暈

Vàng đá nẻo chăng (nếu chẳng) cùng một ước. Nước non thề đã có đôi vừng.

Sơ kính, 21b

𡽫滝㐌啐唎誓 𠄩𠊛没丿化衛蓬洲

Non sông đã trót lời thề. Hai người một phút hoá về Bồng Châu.

Đại Nam, 5a

夢𠀧亇 𠫾咹誓 夢𦊚亇𧗱亇𢵼禹門

Mồng ba cá đi ăn thề. Mồng bốn cá về cá vượt Vũ Môn.

Hợp thái, 41a

誓 xẹ
#C2: 誓 thệ
◎ Xẹt xẹt xẹ xẹ: tiếng động ầm ĩ.

烈烈誓誓 芻蒲的腮

Xẹt xẹt xẹ xẹ xô bồ điếc tai.

Ngọc âm, 46b