Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
認 nhận
#A1: 認 nhận
◎ Nhìn và biết được, hiểu ra. Coi là quen biết.

𣈜侯最拯埃𠺥認丕 𤽗徐侈体傷𦷾

Ngày hầu tối, chẳng ai chịu nhận vậy. Ngươi Từ xảy thấy, thương đấy.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b

冲花令令唏霜 停蹎侯𢘮認塘𧗱斎

Trong hoa lạnh lạnh hơi sương. Dừng chân hầu [sắp sửa] rắp nhận đường về trai .

Hoa tiên, 3a

重來𠱋禍固𣈜 鵝毛嗔認𨁪呢𧡊饒

Trùng lai dầu họa có ngày. Nga mao xin nhận dấu này thấy nhau.

Đại Nam, 7a

◎ Thu lấy về mình.

𢬣𢭂朱認𱥯詞帖庚

Tay trao cho nhận mấy tờ thiếp canh.

Hoa tiên, 20b

認 nhìn
#C2: 認 nhận
◎ Như 忍 nhìn

唐雪椿群這印 㐌差燕玉吏朱認

Đường tuyết thông còn giá in. Đã sai yến ngọc lại cho nhìn.

Ức Trai, 64a

𠄩边夾𩈘廛廛 悶認麻𫽄敢認𨔍台

Hai bên giáp mặt chiền chiền. Muốn nhìn mà chẳng dám nhìn lạ thay.

Truyện Kiều, 36a

𩈘如頭𤞼認柴猪猪

Mặt như đầu lợn nhìn thầy trơ trơ.

Trinh thử, 15a